Giới Thiệu
Xe tải Hino ra mắt năm 2013 và đã trở thành dòng xe tải nhẹ hàng đầu Việt Nam. Hino 300 Series là người bạn đáng tin cậy cho tài xế bất kể trên cao tốc hay di chuyển trong thị trấn. Dòng xe Hino 300 Series được nhập khẩu và lắp ráp theo tiêu chuẩn của Nhật Bản đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao nhất cho khách hàng.
Những Đặc Điểm Nổi Bật
Sau đây là những đặc điểm mà chúng tôi tin rằng Hino 300 Series là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhẹ.
1. Thiết Kế.
Thiết kế thông minh, hiện đại với kiểu dáng mạng mẽ và hiệu suất khí động học vượi trội. Nhờ thiết kế kính chắn gió và cabin nghiên, cùng với những đường cong mềm mại ở các góc của buồng lái đã cho phép Hino 300 Series có hiệu suất khí động học hàng đầu góp phần tiết kiệm nhiên liệu lớn đồng thời giảm thiểu tiếng hồn của gió khi di chuyển
Thiết kế thông minh, hiện đại với kiểu dáng mạng mẽ và hiệu suất khí động học vượi trội. Nhờ thiết kế kính chắn gió và cabin nghiên, cùng với những đường cong mềm mại ở các góc của buồng lái đã cho phép Hino 300 Series có hiệu suất khí động học hàng đầu góp phần tiết kiệm nhiên liệu lớn đồng thời giảm thiểu tiếng hồn của gió khi di chuyển
2. Động Cơ
Hino 300 Series được trang bị động cơ Euro 3 và Euro 4 mới nhất với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải phù hợp với xu hướng năng lượng và kinh tế toàn cầu.
Hino 300 Series được trang bị động cơ Euro 3 và Euro 4 mới nhất với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí thải phù hợp với xu hướng năng lượng và kinh tế toàn cầu.
3. Cabin
Cabin Hino 300 Series được thiết kế lại nhằm cải thiện sự thoải mái cho tài xế, nhiều tiện ích hơn và ra vào thuận tiện
Cabin Hino 300 Series được thiết kế lại nhằm cải thiện sự thoải mái cho tài xế, nhiều tiện ích hơn và ra vào thuận tiện
Sự an toàn được đảm bảo từ mọi góc độ: túi khí và dây an toàn cho tài xế và hành khách, đèn và còi báo hiệu, Hino 300 Series còn được trang bị cả hệ thống chống trộm
Cột phía trước được làm mỏng hơn và chắc chắn hơn để góc nhìn của lái xe không bị hạn chế.
Cần số cũng được cải tiến để gia tăng trải nghiệm lái xe vượt trội
4. Những Cải Tiến Khác
Bộ vi sai được thiết kế để xử lý các chuyên đi dài và khó khăn.
Hộp số tự động 6 cấp giúp giảm công sức lái xe, giảm chi phí hoạt động và tránh hao mòn ly hợp.
Phanh trống tự động điều chỉnh cung cấp khả năng phanh tối ưu nhưng vẫn đảm bảo chi phí hoạt động và bảo trì thấp.
Hệ thống phanh ABS có thể giúp phanh ở tất cả điều kiện mặt đường.
Những Mẫu Xe Tiêu Biểu
1. Xe tải Hino 2.5 Tấn
Xe tải Hino 2.5 tấn là dòng xe tải nhẹ và được phân phối ở Việt Nam qua 2 mẫu xe là: XZU650 ( sử dụng động cơ EURO 4) và XZU650L ( sử dụng động cơ EURO 3). Chúng ta hãy cùng điểm qua bảng so sánh 2 loại xe này để hiểu rõ hơn.
Xe tải Hino 2.5 tấn là dòng xe tải nhẹ và được phân phối ở Việt Nam qua 2 mẫu xe là: XZU650 ( sử dụng động cơ EURO 4) và XZU650L ( sử dụng động cơ EURO 3). Chúng ta hãy cùng điểm qua bảng so sánh 2 loại xe này để hiểu rõ hơn.
Mục So Sánh |
XZU650 |
XZU650L |
Tổng tải trọng (Kg) |
4,875 |
4,875 |
Tự trọng (Kg) |
2,290 |
2,290 |
Chiều rộng Cabin |
1,695 |
1,695 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,400 |
3,400 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
5,965 x 1,875 x 2,140 |
5,965 x 1,875 x 2,140 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
4,370 |
4,375 |
Động cơ |
N04C-UV |
N04C-VA Euro 3 |
Loại |
Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (ISO NET) |
136 PS - (2,500 vòng/phút) |
136 PS |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
390 N.m - (1.400 vòng/phút) |
392 N.m |
Dung tích xylanh (cc) |
104 x 118 |
104 x 118 |
Tốc độ cực đại (km/h) |
90.7 |
112 |
Ly hợp |
Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Loại đĩa đơn, ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
Giá bán hiện nay của dòng xe tải Hino 2.5 tấn là khoảng trên 500.000.000đ. Dòng xe tải Hino 2.5 tấn được rất nhiều khách hàng tin dùng so với những sản phẩm khác trên thị trường. Hiện nay trên cả nước có rất nhiều đơn vị phân phối dòng xe này. Chúng tôi sẽ có phần cung cấp những đại lý đáng tin cậy cho anh chị em tham khảo.
2. Xe Tải Hino 5 tấn
Đại diện tiêu biểu cho dòng xe tải Hino 5 tấn tại thị trường Việt Nam là 2 mẫu xe: XZU730 ( sử dụng động cơ EURO 4), mẫu này tương tự với mẫu XZU730L ( sử dụng động cơ EURO 3) và mẫu xe WU342-130HD. Chúng ta sẽ có bảng so sánh sơ bộ của 2 mẫu xe này như sau:
Mục So Sánh |
XZU730 |
WU342-130HD |
Tổng tải trọng (Kg) |
8,500 |
8,250 |
Tự trọng (Kg) |
2,510 |
2,355 |
Chiều rộng Cabin |
1,995 |
1,810 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4,200 |
3,380 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7,260 x 2,055 x 2,255 |
6,000 x 1,945 x 2,165 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
5,575 |
4,254 |
Động cơ |
N04C-UV |
WO4D-TR |
Loại |
Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
Công suất cực đại (ISO NET) |
150 PS - (2,500 vòng/phút) |
125 PS |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
420 N.m (1.400 vòng/phút) |
363 N.m |
Dung tích xylanh (cc) |
104 x 118 |
104 x 118 |
Tốc độ cực đại (km/h) |
84.9 |
97 |
Ly hợp |
Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Giá Xe Tải HINO 300 Series Tham Khảo
Hiện nay trên thị trường Việt Nam ngoài dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series thì còn có dòng xe Hino 300 nhập khẩu với mã là: Hino 300 Dutro được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Giá của dòng xe Hino 300 Dutro rẻ hơn Hino 300 Series đôi chút. Chúng ta hãy cùng điểm qua giá bán tham khảo của dòng Hino 300 Series trong năm 2018 nhé:
Mẫu xe |
Giá bán |
Hino 300 Series XZU650L |
560 triệu |
Hino 300 Series XZU720L |
600 triệu |
Hino 300 Series XZU730L |
650 triệu |